Sản phẩm

Ống tổ hợp

Ống tổ hợp (BCP) là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp viễn thông, được sản xuất hoàn toàn bằng nguyên liệu HDPE nhập khẩu theo các tiêu chuẩn trong và ngoài nước.

  • Giải pháp hạ ngầm sử dụng ống BCP để bảo vệ cáp viễn thông trong các khu đô thị cũ, phố cổ, nơi không kiểm soát được hạ tầng bên dưới.
  • Ống BCP được cấu tạo từ hai phần: ống vỏ là ống nhựa xoắn HDPE   và ống lõi là ống nhựa thẳng HDPE; bao gồm nhiều loại khác nhau từ 02 lõi cho đến 12 lõi kích thước linh hoạt theo yêu cầu của khách hàng.
  • Màu sắc cơ bản của ống tổ hợp là màu vàng, màu da cam, màu sắc của ống lõi bên trong có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng: xanh, đỏ, trắng, ghi, đen, v.v.
  • Ống BCP được sử dụng để bảo vệ cáp viễn thông trong lòng đất tạo sự liên kết giữa các hố ga, lỗ thăm dò hoặc kết cấu hố ga và tủ mà không cần phải ráp nối hay cắt rời cuộn ống nếu điều kiện cho phép.

14

Ưu điểm:

  • Ống tổ hợp Thăng Long được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE đồng nhất cả lớp trong và lớp ngoài nên cáp được bảo vệ “hai lần” khi thi công, lắp đặt ở khu vực đất yếu hoặc khu vực đất có nước ngầm. Ống không bị biến dạng trong những điều kiện không đồng nhất như: giãn nở, co lại – những dấu hiệu giảm chất lượng hoạt động của ống.
  • Ống tổ hợp Thăng Long có cấu tạo gân xoắn nên có mô men kháng uốn lớn tăng khả năng chịu lực, không biến dạng khi chịu áp lực của đất cũng như hoạt tải lớn đè lên.
  • Mặt trong của ống lõi được tráng một lớp silicon, giảm tối đa độ ma sát khi thi công luồn dây cáp, khai thác triệt để độ mềm dẻo của ống khi thi công ở đoạn đường vòng cung.
  • Ống TCP và phụ kiện được cung cấp phù hợp với đặc điểm kỹ thuật có khả năng chịu đựng những điều kiện bảo quản điển hình của Việt Nam và điều kiện môi trường dự kiến trong quá trình lưu kho, vận chuyển cho khoảng thời gian 30 năm mà không làm tổn hại đến hoạt động cũng như việc bảo trì đặc tính của sản phẩm.

Quy cách sản phẩm:

Stt

 

Loại ống

Ống lõi (mm)

Chiều dày ống lõi (mm)

(a)

Ống vỏ bên ngoài (mm)

Chiều dài cuộn ống (m)

(L)

Đường kính ngoài (D1)

Đường kính trong (D2)

Đường kính ngoài (D1)

Đường kính trong (D2)

1

TCP Ø 93/72 (3*32/28 mm)

32±1

28±1

2,5±0,4

72±2

93±2

200÷500

2

TCP Ø 110/90 (3*37/32 mm)

37±1

32±1

2,8±0,4

90±2

110±2

200÷500

3

TCP Ø 115/95 (2*42/36 mm &1*32/28mm)

42±1

33±1

36±1

28±1

2,8±0,4

2,5±0,4

95±2

115±2

200÷500

4

TCP Ø 115/95 (1*57/48 mm & 2*32/28 mm)

57±1

33±1

48±1

28±1

4,0±0,4

2,5±0,4

95±2

115±2

200÷500

5

TCP Ø 100/79 (4*32/28 mm)

32±1

28±1

2,5±0,4

79±2

100±2

200÷500

6

TCP Ø 125/100 (4*42/36 mm)

42±1

36±1

3,0±0,4

100±2

125±2

200÷500

7

TCP Ø 65/50 (1*26/22 mm & 4*16/12 mm)

26±1

16±1

22±1

12±1

2,5±0,4

2,0±0,4

50±2

65±2

200÷500

8

TCP Ø 110/90 (5*32/28 mm)

32±1

28±1

2,5±0,4

90±2

110±2

200÷500

9

TCP Ø 160/125 (5*47/42 mm)

47±1

42±1

3,0±0,4

125±2

160±2

200÷500

10

TCP Ø 125/100 (7*32/28 mm)

32±1

28±1

2,5±0,4

100±2

125±2

200÷500

11

TCP Ø 110/90 (1*40/34 mm & 8*25/21 mm)

40±1

25±1

34±1

21±1

3,0±0,4

2,0±0,4

95±2

110±2

200÷500

12

TCP Ø 142/117 (12*30/26 mm)

30±1

26±1

2,5±0,4

142±2

117±2

200÷500