Sản phẩm

Ống nhựa xoắn HDPE

Ống nhựa xoắn HDPE được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE nguyên sinh nên bề mặt sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE nhẵn bóng, không mùi, màu sắc đồng nhất. Ống nhựa xoắn HDPE là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp điện và cáp viễn thông được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE, trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn VN và quốc tế. Năm 1998, ống nhựa xoắn HDPE lần đầu tiên được sản xuất tại Việt Nam trên dây chuyền công nghệ HQ theo tiêu chuẩn KSC 8455, TCVN 7997-2009

Ống nhựa xoắn HDPE Thăng Long là gì?

Ống nhựa xoắn HDPE Thăng Long là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp điện và cáp viễn thông được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE, trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế. Ống nhựa xoắn HDPE được sáng chế từ những năm 1960 tại Nhật Bản và kể từ đó luôn được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quôc, Malayxia…Năm 1998, ống nhựa xoắn HDPE Thăng Long lần đầu tiên được sản xuất tại Việt Nam theo dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn Quốc, phù hợp với tiêu chuẩn lắp đặt cáp ngầm TCVN 7997 – 2009

12

Bảng 1: Quy cách sản phẩm

Stt

Loại ống

Đường kính ngoài (mm)

(D1)

Đường kính trong (m)

(D2)

Độ dày thành ống (mm)

(a)

Bước xoắn (mm) 

(t)

Chiều dài thông dụng (m)

Bán kính uốn tối thiểu (mm)

Đường kính ngoài và chiều cao của cuộn ống (m)

1

TFP Ø25

32 ± 2,0

25 ± 2,0

1,5 ± 0,30

8 ± 0,5

200 ÷ 500

90

1,0 x 0,50

2

TFP Ø30

40 ± 2,0

30 ± 2,0

1,5 ± 0,30

10 ± 0,5

200 ÷ 500

100

1,2 x 0,50

3

TFP Ø40

53,5 ± 2,0

40 ± 2,0

1,5 ± 0,30

13 ± 0,8

200 ÷ 500

150

1,5 x 0,60

4

TFP Ø50

64,5 ± 2,0

50 ± 2,5

1,7 ± 0,30

17 ± 1,0

100 ÷ 200

200

1,6 x 0,60

5

TFP Ø65

84,5 ± 2,5

65 ± 2,5

2,0 ± 0,30

21 ± 1,0

100 ÷ 200

250

1,7 x 0,65

6

TFP Ø80

105 ± 3,0

80 ± 3,5

2,1 ± 0,30

25 ± 1,0

100 ÷ 200

300

1,8 x 0,70

7

TFP Ø90

110 ± 3,5

90 ± 3,5

2,1 ± 0,35

25 ± 1,0

100 ÷ 200

350

1,9 x 0,75

8

TFP Ø100

130 ± 4,0

100 ± 4,0

2,2 ± 0,40

30 ± 1,0

100 ÷ 200

400

2,0 x 0,85

9

TFP Ø115

145 ± 4,0

115 ± 4,0

2,3 ± 0,40

34 ± 1,0

100 ÷ 200

400

2,2 x 0,9

10

TFP Ø125

160 ± 4,0

125 ± 4,0

2,4 ± 0,40

38 ± 1,0

50 ÷ 100

400

2,4 x 1,00

11

TFP Ø150

188 ± 4,0

150 ± 4,0

2,8 ± 0,40

45 ± 1,5

50 ÷ 100

500

2,5 x 1,20

12

TFP Ø160

210 ± 4,0

160 ± 4,0

3,1 ± 0,80

50 ± 1,5

50 ÷ 100

550

2,6 x 1,50

13

TFP Ø175

230 ± 4,0

175 ± 4,0

3,5 ± 1,00

55 ± 1,5

50 ÷ 100

600

2,6 x 1,70

14

TFP Ø200

260 ± 4,0

200 ± 4,0

4,0 ± 1,50

60 ± 1,5

30 ÷ 100

750

2,8 x 1,80

15

TFP Ø250

320 ± 5,0

250 ± 4,0

4,5 ± 1,50

70 ± 1,5

30 ÷ 100

850

3,2 x 2,10